Từ điển Thiều Chửu
茂 - mậu
① Tốt, cây cỏ tốt tươi. Như trúc bao tùng mậu 竹苞松茂 tùng trúc tốt tươi. ||② Sự nghiệp được thịnh vượng cũng gọi là mậu. ||③ Tốt đẹp. Như mậu tài 茂才 tài giỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh
茂 - mậu
① Rậm, um tùm, tốt tươi: 根深葉茂 Rễ sâu cành rậm; 圖文并茂 Tập sách gồm có văn và tranh ảnh; ② Tốt đẹp, thịnh vượng: 茂才 Tài giỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
茂 - mậu
Vẻ tươi tốt của cây cối — Đẹp đẽ.


茂行 - mậu hạnh || 茂林 - mậu lâm || 茂年 - mậu niên || 茂才 - mậu tài || 繁茂 - phiền mậu || 鬯茂 - sưởng mậu ||